HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP

Thời điểm, nội dung Báo cáo sử dụng người lao động nước ngoài
Ngày đăng 22/08/2024 | 20:03  | Lượt xem: 141

Công ty tôi mới tuyển dụng một số lao động nước ngoài. Được biết người sử dụng lao động nước ngoài phải báo cáo về tình hình sử dụng người lao động nước ngoài nhưng chúng tôi chưa biết thời điểm cần báo cáo và nội dung phải báo cáo như thế nào? Rất mong được cơ quan giải đáp

Công ty tôi mới tuyển dụng một số lao động nước ngoài. Được biết người sử dụng lao động nước ngoài phải báo cáo về tình hình sử dụng người lao động nước ngoài nhưng chúng tôi chưa biết thời điểm cần báo cáo và nội dung phải báo cáo như thế nào? Rất mong được cơ quan giải đáp

Trả lời:

- Tại Điều 6 Nghị định152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Nghị định 70/2023/NĐ-CP quy định về “Báo cáo sử dụng người lao động nước ngoài” như sau:

“1. Trước ngày 05 tháng 7 và ngày 05 tháng 01 của năm sau, người sử dụng lao động nước ngoài báo cáo 6 tháng đầu năm và hằng năm về tình hình sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 07/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. Thời gian chốt số liệu báo cáo 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo, thời gian chốt số liệu báo hằng năm tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.

2. Trước ngày 15 tháng 7 và ngày 15 tháng 01 của năm sau hoặc đột xuất theo yêu cầu, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn theo Mẫu số 08/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. Thời gian chốt số liệu báo cáo 6 tháng đầu năm và hằng năm thực hiện theo quy định của Chính phủ về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.

3. Trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc, người sử dụng lao động phải báo cáo qua môi trường điện tử về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động nước ngoài đến làm việc theo Mẫu số 17/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.”.

Như vậy, người sử dụng lao động nước ngoài phải báo cáo về tình hình sử dụng người lao động nước ngoài trong thời gian quy định tại Điều 6 Nghị định 152/2020/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Nghị định 70/2023/NĐ-CP như dẫn chiếu ở trên.

- Lưu ý các mẫu báo cáo gồm Mẫu số 07, Mẫu số 08 và Mẫu số 17 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 70/2023/NĐ-CP như sau:

Mẫu số 07/PLI

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
_______

Số:…….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________
…, ngày.... tháng.... năm ....

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Tính từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)

Kính gửi: ….(1)….

 

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).

Thông tin về nhà thầu (nếu có) gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.

Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của (doanh nghiệp/tổ chức) như sau:

1. Số liệu về người lao động nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức (có bảng số liệu kèm theo).

2. Đánh giá, kiến nghị (nếu có).

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ............

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.(Trường hợp doanh nghiệp/tổ chức thuộc đối tượng thực hiện việc cấp giấy phép lao động tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) thì gửi báo cáo về Bộ, đồng thời gửi báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố, nơi có người lao động nước ngoài làm việc).

 

BẢNG TỔNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

Kèm theo Báo cáo số... ngày... tháng ... năm... của (tên doanh nghiệp/tổ chức)

_____________

Đơn vị tính: người

Số TT

Tổng số lao động nước ngoài tại thời điểm báo cáo

Trong đó nữ

Quốc tịch

Trong đó: LĐNN

làm việc dưới 1 năm

Vị trí công việc

Giấy phép lao động

Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn /xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Thu hồi GPLĐ

Làm việc cho

Số lượng

Lương bình quân (triệu đồng/ tháng)

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Cấp

GPLĐ

Cấp lại

GPLĐ

Gia hạn GPLĐ

Không thuộc diện cấp GPLĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

 

 

Châu Âu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

 

Châu Phi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

 

Châu Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 

 

Châu Đại

Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(*) (2) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14).

(**) Cột (17) Thống kê người lao động nước ngoài làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức chia theo:

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp trong nước; cơ quan/tổ chức; nhà thầu.

(***) Cột (6) hàng tổng = ∑((5)*(6))/∑(5).

Mẫu số 08/PLI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ 
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI    
__________
Số:…..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
..., ngày ... tháng... năm ...


BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
6 THÁNG ĐẦU NĂM…/NĂM….

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…. báo cáo tình hình người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm…/năm…như sau:

I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu).

2. Tình hình cấp giấy phép lao động (biểu mẫu kèm theo, đánh giá kết quả đạt được, tồn tại, khó khăn, nguyên nhân).

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài.

2. Kiến nghị.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …

GIÁM ĐỐC…..
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM …/NĂM…..

(Kèm theo Báo cáo số... ngày ... tháng ... năm... của ...)

______________

Đơn vị tính: người

Số TT

Tổng số lao động nước ngoài tại thời điểm báo cáo

Trong đó nữ

Quốc tịch

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Vị trí công việc

Giấy phép lao động

Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn/xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Thu hồi GPLĐ

Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu

Số lượng

Lương bình quân (triệu đồng/ tháng)

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

Cấp

GPLĐ

Cấp lại GP LĐ

Gia hạn GP LĐ

Không thuộc diện cấp

GPLĐ

Doanh nghiệp

Cơ quan, tổ chức

Nhà thầu

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Doanh nghiệp trong nước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

 

 

Châu Âu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

Châu Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

 

Châu Phi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

 

Châu Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 

 

Châu Đại Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC…..

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(*) (2) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14)= (17)+(18)+(19)+(20).

(**) Cột (6) hàng tổng = Ʃ((5)*(6))/ Ʃ(5).

Mẫu số 17/PLI

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
________

Số:….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
 …., ngày….tháng…năm….

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐẾN LÀM VIỆC

Kính gửi: ….(1)….

_________

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp trong nước/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).

Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của doanh nghiệp/tổ chức (có bảng số liệu kèm theo).

Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: (1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố...

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐẾN LÀM VIỆC

(Kèm theo Công văn số... ngày... tháng ... năm... của (tên doanh nghiệp/tổ chức))

_____________

Đơn vị tính: người

STT

Họ và tên

Quốc

tịch

Số hộ chiếu

Địa điểm làm việc

Ngày bắt đầu

làm việc

Ngày kết thúc làm việc

Mã số giấy phép lao động đã được cấp

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Hà Mi